TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁNG SINH

Giáng Sinh là dịp để mọi người quây quần trong không khí ấm áp, vui tươi bên gia đình, cũng là dịp để chúng ta thoả sức trang trí ngôi nhà thêm rực rỡ và sáng tạo. Cùng THT điểm qua những từ vựng không thể bỏ lỡ trong dịp giáng sinh này nhé:

  1. Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/:  Ông già Noel
  2. Christmas tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  3. Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  4. Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: Vớ dài
  5. Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
  6. Mistletoe /ˈmɪs.ətəʊ/: cây tầm gửi
  7. Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người tuyết
  8. Decorate /ˈdek.ə.reɪt/: trang trí
  9. Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  10. Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh khúc cây
  11. Christmas wreath: vòng nguyệt quế Giáng Sinh
  12. Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  13. Carol: thánh ca đêm Giáng sinh
  14. Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  15. Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ để trang trí

 

 

 

Tin tức khác

Thông tin liên lạc

captcha
0917.283.223